Đọc nhanh: 杜衡 (đỗ hành). Ý nghĩa là: cây tế tân; cây đỗ hành (asarum blumei).
杜衡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây tế tân; cây đỗ hành (asarum blumei)
多年生草本植物,野生在山地理,开紫色小花根茎可入药也作杜蘅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜衡
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 何以 解忧 惟有 杜康
- hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 你 不要 以 亲疏 来 衡量 感情
- Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.
- 你 衡量 一下 这件 事该 怎么办
- Anh nên suy nghĩ xem chuyện này nên làm thế nào.
- 你 一定 能 让 那位 要 美杜莎 的 顾客 满意
- Tôi có một khách hàng yêu bạn là Medusa.
- 你 的 脸 很 适合 做 美杜莎
- Bạn sẽ tạo ra một Medusa tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杜›
衡›