Đọc nhanh: 杜弊清源 (đỗ tệ thanh nguyên). Ý nghĩa là: ngăn chặn thói xấu; ngăn chặn tệ nạn.
杜弊清源 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn chặn thói xấu; ngăn chặn tệ nạn
杜绝弊端,廓清来源
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜弊清源
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 以杜 流弊
- Ngăn chặn tệ nạn.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 正本清源 的 措施
- biện pháp sửa đổi tận gốc
- 领导 指示 一定 要 把 这次 事故 的 根源 查清
- Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
杜›
清›
源›