volume volume

Từ hán việt: 【đỗ】

Đọc nhanh: (đỗ). Ý nghĩa là: bụng; cái bụng. Ví dụ : - 我的肚子饿了。 Tôi đói bụng rồi.. - 你肚子疼吗? Bạn có đau bụng không?. - 小猫的肚儿圆圆的。 Bụng của con mèo tròn tròn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bụng; cái bụng

(肚儿) 肚子

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 肚子饿 dǔziè le

    - Tôi đói bụng rồi.

  • volume volume

    - 肚子疼 dǔziténg ma

    - Bạn có đau bụng không?

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo de 肚儿 dǔer 圆圆的 yuányuánde

    - Bụng của con mèo tròn tròn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 饿 è 肚肠 dùcháng

    - đói bụng

  • volume volume

    - 妈妈 māma 胖到 pàngdào yào yòng 呼啦圈 hūlāquān lái dāng 肚脐 dùqí 上面 shàngmiàn de huán

    - Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng

  • volume volume

    - 肚子 dǔzi dōu 凸出来 tūchūlái le

    - Bụng của anh ấy phình lên.

  • volume volume

    - zhe 肚子 dǔzi

    - Anh ta phình bụng ra.

  • volume volume

    - chī 这么 zhème shǎo què diǎn 这么 zhème 多菜 duōcài 觉得 juéde shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo

    - Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 鼠肚鸡肠 shǔdùjīcháng 很难 hěnnán 相处 xiāngchǔ

    - Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.

  • volume volume

    - 肚子疼 dǔziténg ma

    - Bạn có đau bụng không?

  • volume volume

    - 胡吃 húchī 结果 jiéguǒ 肚子疼 dǔziténg

    - Anh ấy ăn bừa nên đau bụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Dù
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:ノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BG (月土)
    • Bảng mã:U+809A
    • Tần suất sử dụng:Cao