Đọc nhanh: 肚肠 (đỗ tràng). Ý nghĩa là: bụng; dạ dày, tấm lòng; lòng; bụng dạ. Ví dụ : - 饿肚肠 đói bụng. - 热心热肚肠。 hăng hái sục sôi
肚肠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bụng; dạ dày
肠的统称;肚子
- 饿 肚肠
- đói bụng
✪ 2. tấm lòng; lòng; bụng dạ
心眼;想法
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肚肠
- 他 拉肚子
- anh ấy bị tiêu chảy.
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 他 肚子 里 的 烦恼 很多
- Anh ta có nhiều phiền muộn trong lòng.
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 他 的 肚子 因为 吃 太 多 而 突出
- Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肚›
肠›