肚肠 dù cháng
volume volume

Từ hán việt: 【đỗ tràng】

Đọc nhanh: 肚肠 (đỗ tràng). Ý nghĩa là: bụng; dạ dày, tấm lòng; lòng; bụng dạ. Ví dụ : - 饿肚肠 đói bụng. - 热心热肚肠。 hăng hái sục sôi

Ý Nghĩa của "肚肠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肚肠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bụng; dạ dày

肠的统称;肚子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 饿 è 肚肠 dùcháng

    - đói bụng

✪ 2. tấm lòng; lòng; bụng dạ

心眼;想法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 热心 rèxīn 肚肠 dùcháng

    - hăng hái sục sôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肚肠

  • volume volume

    - 拉肚子 lādǔzi

    - anh ấy bị tiêu chảy.

  • volume volume

    - 饿 è 肚肠 dùcháng

    - đói bụng

  • volume volume

    - 肚子 dǔzi de 烦恼 fánnǎo 很多 hěnduō

    - Anh ta có nhiều phiền muộn trong lòng.

  • volume volume

    - 菜单 càidān shàng yǒu 毛肚 máodǔ 鸭肠 yācháng děng 菜品 càipǐn

    - Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.

  • volume volume

    - 热心 rèxīn 肚肠 dùcháng

    - hăng hái sục sôi

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 鼠肚鸡肠 shǔdùjīcháng 很难 hěnnán 相处 xiāngchǔ

    - Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.

  • volume volume

    - 肚子 dǔzi hái 有点儿 yǒudiǎner 墨水 mòshuǐ

    - anh ấy được học hành đôi chút.

  • volume volume

    - de 肚子 dǔzi 因为 yīnwèi chī tài duō ér 突出 tūchū

    - Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Dù
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:ノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BG (月土)
    • Bảng mã:U+809A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:ノフ一一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BNSH (月弓尸竹)
    • Bảng mã:U+80A0
    • Tần suất sử dụng:Cao