Đọc nhanh: 杜蘅 (đỗ hành). Ý nghĩa là: cây tế tân; cây đỗ hành.
杜蘅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây tế tân; cây đỗ hành
同'杜衡'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜蘅
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 杜威 · 巴兰 坦 就是 这么 被 拖垮 的
- Đó là điều đã phá vỡ Dewey Ballantine.
- 杜梨 花开 满树
- Hoa đường lê nở đầy cây.
- 那有 棵 杜梨 树
- Kia có một cây đường lê.
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 杜布罗夫尼克 来 的 国际 交换 生
- Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.
- 我 认识 一个 搞迪 吉里 杜管 的 家伙
- Tôi biết anh chàng này, người đóng vai một didgeridoo tồi tệ.
- 杜甫 是 著名 的 诗人
- Đỗ Phủ là nhà thơ nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杜›
蘅›