Đọc nhanh: 杂居 (tạp cư). Ý nghĩa là: tạp cư; ở trà trộn; ở xen kẽ (chỉ hai dân tộc trở lên cùng sống một nơi), chung đụng.
杂居 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tạp cư; ở trà trộn; ở xen kẽ (chỉ hai dân tộc trở lên cùng sống một nơi)
指两个或两个以上的民族在一个地区居住
✪ 2. chung đụng
来自各地的人在一个地区居住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂居
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
杂›