本字 běn zì
volume volume

Từ hán việt: 【bổn tự】

Đọc nhanh: 本字 (bổn tự). Ý nghĩa là: chữ gốc; bản tự (lối viết thông dụng của một chữ khác với cách viết ban đầu, cách viết ban đầu được gọi là "chữ gốc"). Ví dụ : - 这本字典的新版本还未通行。 Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.. - 编成一本字典是一个缓慢的过程。 Tạo thành một cuốn từ điển là một quá trình chậm chạp.

Ý Nghĩa của "本字" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

本字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chữ gốc; bản tự (lối viết thông dụng của một chữ khác với cách viết ban đầu, cách viết ban đầu được gọi là "chữ gốc")

一个字通行的写法与原来的写法不同,原来的写法就称为本字,如'掰'的本字是'擘','搬'的本字是'般',如"暮"(傍晚)的本字是"莫"

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这本 zhèběn 字典 zìdiǎn de xīn 版本 bǎnběn hái wèi 通行 tōngxíng

    - Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.

  • volume volume

    - 编成 biānchéng 一本 yīběn 字典 zìdiǎn shì 一个 yígè 缓慢 huǎnmàn de 过程 guòchéng

    - Tạo thành một cuốn từ điển là một quá trình chậm chạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本字

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 字典 zìdiǎn de xīn 版本 bǎnběn hái wèi 通行 tōngxíng

    - Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.

  • volume volume

    - yǒu 一本 yīběn xīn 字典 zìdiǎn

    - Tôi có một cuốn tự điển mới.

  • volume volume

    - 习字 xízì 范本 fànběn

    - mẫu tập viết chữ

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng zhǐ zuò le 文字 wénzì shàng de 改动 gǎidòng 基本 jīběn 调子 diàozi 没有 méiyǒu biàn

    - bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.

  • volume volume

    - zài 数字化 shùzìhuà 时代 shídài 发行 fāxíng 一本 yīběn 杂志 zázhì

    - Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?

  • volume volume

    - zhǎo 不到 búdào 那本 nàběn 字典 zìdiǎn

    - Tôi không tìm thấy cuốn từ điển đó.

  • volume volume

    - mǎi le 一本 yīběn tiē 练习 liànxí 写字 xiězì

    - Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.

  • volume volume

    - 他仿 tāfǎng de 这个 zhègè hěn xiàng 范本 fànběn

    - Anh ấy viết chữ này theo mẫu rất giống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao