Đọc nhanh: 杀人 (sát nhân). Ý nghĩa là: sát nhân; giết người. Ví dụ : - 从未有杀人犯 Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người. - 笑杀人。 cười chết đi được.. - 预谋杀人 một vụ giết người có mưu tính trước.
杀人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sát nhân; giết người
对人的杀害
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 笑 杀人
- cười chết đi được.
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 杀人 抵命
- giết người đền mạng
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人
- 你 是 杀人犯
- Bạn là một kẻ giết người.
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 你 的 样子 让 我 笑 杀人
- Bộ dạng của bạn làm tôi buồn cười chết đi được.
- 在 敌人 的 包围 中杀 开 一条 生路
- mở ra một con đường sống trong vòng vây của quân thù.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 克劳福德 没有 杀害 他 的 家人
- Crawford không giết gia đình mình.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
杀›