Đọc nhanh: 国家机关 (quốc gia cơ quan). Ý nghĩa là: cơ quan nhà nước, cơ quan nhà nước cao nhất.
国家机关 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơ quan nhà nước
行使国家权力、管理国家事务的机关包括国家权力机关、国家行政机关、审判机关、检察机关和军队等如中国的全国人民代表大会、国务院、地方各级人民代表大会和人民政府、各级人民法院、人民检察院、公安机关等也叫政权机关
✪ 2. cơ quan nhà nước cao nhất
特指中央一级机关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家机关
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 中国 的 立法机关
- Cơ quan lập pháp Trung Quốc.
- 国务院 直属机关
- cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
- 教育 关系 到 国家 的 未来
- Giáo dục liên quan đến tương lai đất nước.
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 社会各界 都 在 谴责 他 出卖 国家机密 的 罪行
- Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
国›
家›
机›