Đọc nhanh: 重机关枪 (trọng cơ quan thương). Ý nghĩa là: súng đại liên; đại liên.
重机关枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súng đại liên; đại liên
机关枪的一种,装有三脚或轮式枪架,射击稳定性好,有效射程一般为1,000米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重机关枪
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 急促 的 机关 枪声
- tiếng súng máy dồn dập.
- 这台 机关枪 很 强大
- Cây súng máy này rất mạnh.
- 他 正在 操作 机关枪
- Anh ta đang thao tác khẩu súng máy.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 他们 展示 了 三 挺 机枪
- Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.
- 这个 机关 很 重要
- Bộ phận này rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
机›
枪›
重›