Đọc nhanh: 轻机关枪 (khinh cơ quan thương). Ý nghĩa là: súng trung liên; súng máy hạng nhẹ; trung liên.
轻机关枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súng trung liên; súng máy hạng nhẹ; trung liên
机关枪的一种,重量较轻,可以由一个人携带和射击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻机关枪
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 他 年轻 时 驾驶 过 飞机
- Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.
- 急促 的 机关 枪声
- tiếng súng máy dồn dập.
- 这台 机关枪 很 强大
- Cây súng máy này rất mạnh.
- 他 正在 操作 机关枪
- Anh ta đang thao tác khẩu súng máy.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 各 机关 人员 积极 工作
- Nhân viên các cơ quan làm việc tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
机›
枪›
轻›