Đọc nhanh: 高射机关枪 (cao xạ cơ quan thương). Ý nghĩa là: súng cao xạ; súng máy cao xạ.
高射机关枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súng cao xạ; súng máy cao xạ
机关枪的一种,装有特种枪架和瞄准器,主要用于射击低空飞行的敌机和空降兵,对空有效射程约2,000米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高射机关枪
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 他 操起 枪 向 敌人 射击
- Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.
- 急促 的 机关 枪声
- tiếng súng máy dồn dập.
- 这台 机关枪 很 强大
- Cây súng máy này rất mạnh.
- 他 正在 操作 机关枪
- Anh ta đang thao tác khẩu súng máy.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
射›
机›
枪›
高›