Đọc nhanh: 机会 (cơ hội). Ý nghĩa là: dịp; cơ hội; thời cơ. Ví dụ : - 她给了我一个机会。 Cô ấy đã cho tôi một cơ hội.. - 这是我唯一的机会。 Đây là cơ hội duy nhất của tôi.. - 这次是个难得的机会。 Đây là một cơ hội hiếm có.
机会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịp; cơ hội; thời cơ
难得的有利的时刻;时机
- 她 给 了 我 一个 机会
- Cô ấy đã cho tôi một cơ hội.
- 这 是 我 唯一 的 机会
- Đây là cơ hội duy nhất của tôi.
- 这次 是 个 难得 的 机会
- Đây là một cơ hội hiếm có.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 机会 với từ khác
✪ 1. 机会 vs 机遇 vs 时机
- Ba từ này là từ đồng nghĩa, "机遇" nhấn mạnh cuộc gặp tình cờ, tốt, tình huống hoặc thời cơ có lợi, "时机" có nghĩa là thời gian,cơ hội tốt.
- "机会" là hi vọng có thể gặp được thời cơ.
- "机会" có thể được dùng làm tân ngữ của "有" hoặc "没有", "时机" và "机遇" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机会
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他 乘此 机会 好好 表现
- Anh ấy đã tận dụng cơ hội này để thể hiện tốt.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 他们 日复一日 地 等待 机会
- Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
- 他们 认定 这是 一个 机会
- Họ xác định đây là một cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
机›