机会 jīhuì
volume volume

Từ hán việt: 【cơ hội】

Đọc nhanh: 机会 (cơ hội). Ý nghĩa là: dịp; cơ hội; thời cơ. Ví dụ : - 她给了我一个机会。 Cô ấy đã cho tôi một cơ hội.. - 这是我唯一的机会。 Đây là cơ hội duy nhất của tôi.. - 这次是个难得的机会。 Đây là một cơ hội hiếm có.

Ý Nghĩa của "机会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

机会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dịp; cơ hội; thời cơ

难得的有利的时刻;时机

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi le 一个 yígè 机会 jīhuì

    - Cô ấy đã cho tôi một cơ hội.

  • volume volume

    - zhè shì 唯一 wéiyī de 机会 jīhuì

    - Đây là cơ hội duy nhất của tôi.

  • volume volume

    - 这次 zhècì shì 难得 nánde de 机会 jīhuì

    - Đây là một cơ hội hiếm có.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 机会 với từ khác

✪ 1. 机会 vs 机遇 vs 时机

Giải thích:

- Ba từ này là từ đồng nghĩa, "机遇" nhấn mạnh cuộc gặp tình cờ, tốt, tình huống hoặc thời cơ có lợi, "时机" có nghĩa là thời gian,cơ hội tốt.
- "机会" là hi vọng có thể gặp được thời cơ.
- "机会" có thể được dùng làm tân ngữ của "" hoặc "没有", "时机" và "机遇" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机会

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 这次 zhècì 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì shàng de 不法分子 bùfǎfènzǐ 里勾外联 lǐgōuwàilián 投机倒把 tóujīdǎobǎ 牟取暴利 móuqǔbàolì

    - hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.

  • volume volume

    - 乘此 chéngcǐ 机会 jīhuì 好好 hǎohǎo 表现 biǎoxiàn

    - Anh ấy đã tận dụng cơ hội này để thể hiện tốt.

  • volume volume

    - 不让 bùràng 敌人 dírén yǒu 喘息 chuǎnxī de 机会 jīhuì

    - không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.

  • volume volume

    - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī gěi 敌人 dírén 缓气 huǎnqì de 机会 jīhuì

    - thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 日复一日 rìfùyírì 等待 děngdài 机会 jīhuì

    - Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 开阔 kāikuò 商业机会 shāngyèjīhuì

    - Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 认定 rèndìng 这是 zhèshì 一个 yígè 机会 jīhuì

    - Họ xác định đây là một cơ hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao