Đọc nhanh: 契机 (khế cơ). Ý nghĩa là: thời cơ; bước ngoặt chuyển tiếp. Ví dụ : - 她把契机当作新开始。 Cô ấy coi thời cơ là một khởi đầu mới.. - 她从未错过任何契机。 Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.. - 这是一个很好的契机。 Đây là một thời cơ rất tốt.
契机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời cơ; bước ngoặt chuyển tiếp
事物向有利方向转化的关键
- 她 把 契机 当作 新 开始
- Cô ấy coi thời cơ là một khởi đầu mới.
- 她 从未 错过 任何 契机
- Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.
- 这是 一个 很 好 的 契机
- Đây là một thời cơ rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 契机
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 这是 一个 很 好 的 契机
- Đây là một thời cơ rất tốt.
- 她 把 契机 当作 新 开始
- Cô ấy coi thời cơ là một khởi đầu mới.
- 她 从未 错过 任何 契机
- Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
契›
机›