Đọc nhanh: 机缘 (cơ duyên). Ý nghĩa là: cơ duyên; cơ hội và duyên phận. Ví dụ : - 机缘凑巧。 cơ duyên may mắn.
机缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ duyên; cơ hội và duyên phận
机会和缘分
- 机缘 凑巧
- cơ duyên may mắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机缘
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 机缘 凑巧
- cơ duyên may mắn.
- 何虑 今生 少 机缘
- Sao lo cuộc đời này ít cơ hội.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
缘›