Đọc nhanh: 机件 (cơ kiện). Ý nghĩa là: linh kiện máy móc; phụ tùng máy.
机件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. linh kiện máy móc; phụ tùng máy
组成机器的各个零件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机件
- 机器 零件 损坏
- Linh kiện của máy móc bị hỏng.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 我 对 计算机硬件 一窍不通
- Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 我 需要 拆 这个 机器 的 零件
- Tôi cần tháo các linh kiện của máy móc này.
- 手机 如何 拍 证件照 ?
- Chụp ảnh thẻ bằng điện thoại như thế nào?
- 嘉年华 的 坠机 事件 重现
- Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!
- 我 需要 几个 机器 的 零件 儿
- Tôi cần vài linh kiện của máy móc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
机›