Đọc nhanh: 机不可失,失不再来 (cơ bất khả thất thất bất tái lai). Ý nghĩa là: cơ hội gõ cửa nhưng một lần (thành ngữ).
机不可失,失不再来 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ hội gõ cửa nhưng một lần (thành ngữ)
opportunity knocks but once (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机不可失,失不再来
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 机会 已逝 , 不再 复来
- Cơ hội đã trôi qua, không trở lại nữa.
- 对 我 来说 , 这是 一个 可遇 而 不可 求 的 机会
- Đối với tối đó là một cơ hội hiếm có khó gặp.
- 时 已 过去 , 机会 不再 来
- Thời cơ đã qua, cơ hội không còn nữa.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
- 这个 机会 很 难得 , 千万 不要 错失良机
- Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
再›
可›
失›
机›
来›