Đọc nhanh: 物以类聚,人以群分 (vật dĩ loại tụ nhân dĩ quần phân). Ý nghĩa là: Những điều tương tự nhóm lại với nhau, những người tương tự phù hợp với nhau (thành ngữ); Chim lông đổ xô lại với nhau..
物以类聚,人以群分 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Những điều tương tự nhóm lại với nhau, những người tương tự phù hợp với nhau (thành ngữ); Chim lông đổ xô lại với nhau.
Similar things group together, similar people fit together (idiom); Birds of a feather flock together.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物以类聚,人以群分
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 物以类聚 , 人以群分
- vật họp theo loài, người chia theo bầy.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 情势 的 发展 十分迅速 , 以至 使 很多 人 感到 惊奇
- tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 坏孩子 总是 物以类聚
- Trẻ hư thường chơi với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
以›
分›
物›
类›
群›
聚›