Đọc nhanh: 本生灯 (bổn sinh đăng). Ý nghĩa là: đèn bun-sen (đèn khí đốt).
本生灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn bun-sen (đèn khí đốt)
用煤气做燃料的一种产生高温的装置,由一个长管和一个套在外面的短管组成,旁边有孔,转动短管就可以调节管口火焰的大小多用在化学实验室中是德国化学家本生(RobertWilhelm Bunsen)发明的通称煤气灯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本生灯
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 与生俱来 的 本能
- bản năng bẩm sinh.
- 他 这次 生意 亏本 了
- Lần này anh ấy kinh doanh lỗ vốn.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 基本上 男生 都 不会 在乎 腐女 嗜好 啦
- Về cơ bản, con trai không quan tâm đến sở thích của những cô hủ nữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
灯›
生›