Đọc nhanh: 面临末日 (diện lâm mạt nhật). Ý nghĩa là: kề miệng lỗ.
面临末日 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kề miệng lỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面临末日
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 他 面临 一个 为难 的 局面
- Anh ấy đối mặt với một tình huống khó xử.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 公司 在 面临 经济危机
- Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
- 他 面临 着 极大 的 考验
- Anh ấy phải đối mặt với một thử thách lớn.
- 他们 同样 面临 很多 困难
- Họ cũng phải đối mặt với nhiều khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
日›
末›
面›