Đọc nhanh: 世界末日 (thế giới mạt nhật). Ý nghĩa là: tận thế; ngày tận thế.
世界末日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận thế; ngày tận thế
基督教谓此世穷尽之日届时耶稣基督将再次降临,审判万民的罪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界末日
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
日›
末›
界›