Đọc nhanh: 备件 (bị kiện). Ý nghĩa là: phụ tùng thay thế; linh kiện dự trữ.
备件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ tùng thay thế; linh kiện dự trữ
预备着供更换的机件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备件
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 这份 文件 留存 备查
- phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu.
- 请 备份 光盘 上 的 文件
- Hãy sao lưu các tệp trên đĩa CD.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 我们 要 退出 这件 设备
- Chúng tôi cần trả lại thiết bị này.
- 他 准备 了 十件 急救 用品
- Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.
- 坚持 是 成功 的 必备条件
- Kiên trì là điều cần thiết để thành công.
- 她 似乎 具备 夺冠 的 条件
- Cô ấy dường như có những gì cần thiết để đoạt giải quán quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
备›