Đọc nhanh: 案件 (án kiện). Ý nghĩa là: án kiện; vụ án; trường hợp; vụ việc. Ví dụ : - 警察正在调查这个案件。 Cảnh sát đang điều tra vụ án này.. - 这个案件已经解决了。 Vụ án này đã được giải quyết.. - 这个案件引起了公众关注。 Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.
案件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. án kiện; vụ án; trường hợp; vụ việc
有关诉讼和违法的事件
- 警察 正在 调查 这个 案件
- Cảnh sát đang điều tra vụ án này.
- 这个 案件 已经 解决 了
- Vụ án này đã được giải quyết.
- 这个 案件 引起 了 公众 关注
- Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 案件
✪ 1. 案件 + 的 + Động từ (发生/侦破/调查/处理)
"案件" vai trò định ngữ
- 案件 的 发生 非常 突然
- Vụ án xảy ra rất đột ngột.
- 案件 的 调查 还 在 进行 中
- Việc điều tra vụ án vẫn đang tiếp diễn.
- 案件 的 处理结果 出来 了
- Kết quả xử lý vụ án đã có.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案件
- 同类 案件
- vụ án cùng loại
- 刑事案件
- vụ án hình sự
- 他 的 案件 挂 起 了
- Vụ án của anh ấy vẫn chưa được quyết.
- 他 把 案件 报上去 了
- Anh ta đã báo cáo vụ án lên trên.
- 努力 刺探 案件 真相
- Cố gắng dò thám chân tướng của vụ án.
- 他 的 书案 上满 是 文件
- Bàn làm việc của anh ấy đầy tài liệu.
- 哪位 法官 ( 将 ) 审理 这 案件
- Ai là thẩm phán (sẽ) xét xử vụ án này?
- 我 找到 了 这个 案件 的 端绪
- Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
案›