Đọc nhanh: 未始 (vị thí). Ý nghĩa là: không hẳn; không phải là. Ví dụ : - 未始不可 không hẳn không thể
未始 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hẳn; không phải là
未尝
- 未始不可
- không hẳn không thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未始
- 会议 尚未 开始
- Cuộc họp vẫn chưa bắt đầu.
- 未始不可
- không hẳn không thể
- 下车伊始
- Bắt đầu xuống xe
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 你 未必 光芒万丈 , 但 始终 温暖 有光
- Cậu không nhất định phải toả sáng muôn phương, nhưng vẫn luôn trong trẻo ấm áp
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
未›