Đọc nhanh: 未尝 (vị thường). Ý nghĩa là: chưa từng; chưa hề, không hẳn; không phải là, chưa bao giờ. Ví dụ : - 终夜未尝合眼 suốt đêm không hề chợp mắt. - 这未尝不是一个好建议。 không hẳn không phải là một kiến nghị hay.. - 你的办法固然有优点,但是也未尝没有缺点。 biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
未尝 khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chưa từng; chưa hề
未曾
- 终夜 未尝 合眼
- suốt đêm không hề chợp mắt
✪ 2. không hẳn; không phải là
加在否定词前面,构成双重否定,意思跟''不是 (不、没)''相同,但口气更委婉
- 这 未尝 不是 一个 好 建议
- không hẳn không phải là một kiến nghị hay.
- 你 的 办法 固然 有 优点 , 但是 也 未尝 没有 缺点
- biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
✪ 3. chưa bao giờ
没有 (''曾经''的否定)
✪ 4. chớ hề
用反问的语气表示未曾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未尝
- 身经百战 , 未尝 败北
- đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
- 未尝 一面
- Chưa một lần gặp mặt; chưa hề gặp mặt.
- 终夜 未尝 合眼
- suốt đêm không hề chợp mắt
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
- 这 未尝 不是 一个 好 建议
- không hẳn không phải là một kiến nghị hay.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
- 你 的 办法 固然 有 优点 , 但是 也 未尝 没有 缺点
- biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尝›
未›