Đọc nhanh: 丁未 (đinh vị). Ý nghĩa là: Đinh Mùi.
丁未 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đinh Mùi
六十甲子的第四十四位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁未
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 人丁兴旺
- nhân khẩu đông đúc.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
未›