从未 cóng wèi
volume volume

Từ hán việt: 【tòng vị】

Đọc nhanh: 从未 (tòng vị). Ý nghĩa là: chưa bao giờ; chưa hề. Ví dụ : - 我从未去过北京。 Tôi chưa bao giờ đến Bắc Kinh.. - 他从未见过海。 Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.. - 我从未听说过这件事。 Tôi chưa bao giờ nghe nói về việc này.

Ý Nghĩa của "从未" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

从未 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chưa bao giờ; chưa hề

从来没有过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 去过 qùguò 北京 běijīng

    - Tôi chưa bao giờ đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 从未见过 cóngwèijiànguò hǎi

    - Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 听说 tīngshuō guò 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về việc này.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 读过 dúguò zhè 本书 běnshū

    - Tôi chưa bao giờ đọc cuốn sách này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 从未 với từ khác

✪ 1. 从未 vs 从不

Giải thích:

Giống:
- "从未" và "从不" đều là phó từ, được dùng nhiều làm trạng ngữ trong câu phủ định.
Khác:
- "从未" phủ định tình huống hoặc hành động trước khi nói, thường sử dụng kết hợp với "",còn "从不" có nghĩa là tự nguyện phủ định, ngoài cách nói phủ định tình huống hoặc hành động trước khi nói ra thì còn có thể phủ định trong khi nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从未

  • volume volume

    - 从来未 cóngláiwèi guò 一句 yījù 怨言 yuànyán

    - anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi yǒu 杀人犯 shārénfàn

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người

  • volume volume

    - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • volume volume

    - 从未见过 cóngwèijiànguò hǎi

    - Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.

  • volume volume

    - 坚守 jiānshǒu 承诺 chéngnuò 从未 cóngwèi 失信 shīxìn

    - Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 从未 cóngwèi 有人 yǒurén néng 刺透 cìtòu

    - Hầu như trước nay không ai có thể xuyên qua nó.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 偏离 piānlí 自己 zìjǐ 最初 zuìchū de 计划 jìhuà

    - Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 形影相随 xíngyǐngxiāngsuí 从未 cóngwèi 分开 fēnkāi guò

    - Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao