Đọc nhanh: 朝露 (triêu lộ). Ý nghĩa là: sương mai; sương buổi sớm; mong manh; không bền lâu; triêu lộ. Ví dụ : - 在诗歌中,人生被比喻为朝露。 Trong thơ ca, cuộc sống được ví như hương sương sớm.
朝露 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sương mai; sương buổi sớm; mong manh; không bền lâu; triêu lộ
早晨的露水比喻存在时间非常短促的事物
- 在 诗歌 中 , 人生 被 比喻 为 朝露
- Trong thơ ca, cuộc sống được ví như hương sương sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝露
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 不露圭角
- không bộc lộ tài năng.
- 亮晶晶 的 露珠
- hạt sương lấp lánh.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 在 诗歌 中 , 人生 被 比喻 为 朝露
- Trong thơ ca, cuộc sống được ví như hương sương sớm.
- 鱼露 有 独特 的 味道
- Nước mắm có hương vị độc đáo.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
露›