Đọc nhanh: 膜拜 (mô bái). Ý nghĩa là: quỳ lễ. Ví dụ : - 顶礼膜拜。 chắp tay quỳ bái.
膜拜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quỳ lễ
跪在地上举两手虔诚地行礼
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膜拜
- 他 姓 拜
- Anh ta họ Bái.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 他 对 父亲 非常 崇拜
- Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.
- 他 决定 移植 眼角膜
- Anh ấy quyết định ghép giác mạc.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
膜›