Đọc nhanh: 朝廷 (triều đình). Ý nghĩa là: triều đình; cung điện; quần thần.
朝廷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triều đình; cung điện; quần thần
君主时代君主听政的地方也指以君主为首的中央统治机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝廷
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廷›
朝›
cơ quan hành chính; quan phủ; quan địa phươngquan lại; quan lại phong kiến
cung đình (nơi vua chúa ở)cung đình (tập đoàn thống trị gồm vua chúa, đại thần)
vua và dân; triều đình và dân gian; chính phủ và dân chúng; triều dã
Chính Phủ
hoàng thất; hoàng gia; họ hàng nhà vua