Đọc nhanh: 宫廷 (cung đình). Ý nghĩa là: cung đình (nơi vua chúa ở), cung đình (tập đoàn thống trị gồm vua chúa, đại thần). Ví dụ : - 宫廷政变 chính biến cung đình
✪ 1. cung đình (nơi vua chúa ở)
帝王的住所
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
✪ 2. cung đình (tập đoàn thống trị gồm vua chúa, đại thần)
由帝王及其大臣构成的统治集团
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫廷
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 你 的 子宫 怎么 了 ?
- Tử cung của bạn bị sao vậy?
- 单于 的 宫殿 很 壮丽
- Cung điện của vua Hung Nô rất tráng lệ.
- 古老 的 宫殿 看起来 很皇
- Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宫›
廷›