Đọc nhanh: 政府 (chính phủ). Ý nghĩa là: chính phủ; chính quyền; nhà nước. Ví dụ : - 政府发布了新的政策。 Chính phủ đã công bố chính sách mới.. - 政府正在修建一座新桥。 Chính phủ đang xây dựng một cây cầu mới.. - 政府为老年人提供了补贴。 Chính phủ đã cung cấp trợ cấp cho người già.
政府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính phủ; chính quyền; nhà nước
国家权力机关的执行机关,即国家行政机关,例如中国的国务院 (中央人民政府) 和地方各级人民政府
- 政府 发布 了 新 的 政策
- Chính phủ đã công bố chính sách mới.
- 政府 正在 修建 一座 新桥
- Chính phủ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 政府 为 老年人 提供 了 补贴
- Chính phủ đã cung cấp trợ cấp cho người già.
- 政府 正在 解决 环境 问题
- Chính phủ đang giải quyết các vấn đề môi trường.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政府
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 临时政府
- Chính phủ lâm thời.
- 他们 的 目标 是 倒台 政府
- Mục tiêu của họ là lật đổ chính phủ.
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 他们 试图 推翻 政府
- Họ cố gắng lật đổ chính phủ.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
- 他 纯粹 出 於 恶意 抨击 政府
- Anh ta hoàn toàn chỉ muốn tấn công chính phủ với ý đồ xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›
政›