Đọc nhanh: 官府 (quan phủ). Ý nghĩa là: cơ quan hành chính; quan phủ; quan địa phương, quan lại; quan lại phong kiến. Ví dụ : - 运动官府。 chạy chọt quan phủ.. - 旧社会地主有钱有势,勾结官府,欺压农民。 Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.. - 勾结官府 quan lại cấu kết với nhau
官府 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơ quan hành chính; quan phủ; quan địa phương
旧时称行政机关,特指地方上的
- 运动 官府
- chạy chọt quan phủ.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
- 勾结 官府
- quan lại cấu kết với nhau
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quan lại; quan lại phong kiến
称封建官吏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官府
- 运动 官府
- chạy chọt quan phủ.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 勾结 官府
- quan lại cấu kết với nhau
- 腐败 的 政府 官员 那时 正向 他 勒索钱财
- Các quan chức chính phủ tham nhũng đang tống tiền anh ta vào lúc đó.
- 政府 决定 惩治 贪官
- Chính phủ quyết định trừng trị quan tham.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
- 官府 检查 了 所有 的 文件
- Quan phủ đã kiểm tra tất cả tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
府›