shuò
volume volume

Từ hán việt: 【sóc】

Đọc nhanh: (sóc). Ý nghĩa là: trăng lưỡi trai; trăng non; sóc; trăng mồng một (hình dáng mặt trăng ngày mồng một hàng tháng, âm lịch), mồng một; ngày mồng một (ngày mồng một hàng tháng, âm lịch), phía bắc; phương bắc. Ví dụ : - 农历每月初一叫做朔。 Mùng một âm lịch được gọi là sóc.. - 朔方。 miền bắc.. - 朔风。 gió bắc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trăng lưỡi trai; trăng non; sóc; trăng mồng một (hình dáng mặt trăng ngày mồng một hàng tháng, âm lịch)

农历每月初一,月球运行到太阳和地球之间,跟太阳同时出没,地球上看不到月光,这种月相叫朔,这时的月亮叫新月

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农历 nónglì 每月 měiyuè 初一 chūyī 叫做 jiàozuò shuò

    - Mùng một âm lịch được gọi là sóc.

✪ 2. mồng một; ngày mồng một (ngày mồng một hàng tháng, âm lịch)

朔日

✪ 3. phía bắc; phương bắc

北 (方)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朔方 shuòfāng

    - miền bắc.

  • volume volume

    - 朔风 shuòfēng

    - gió bắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • volume volume

    - 朔方 shuòfāng

    - miền bắc.

  • volume volume

    - 朔风 shuòfēng

    - gió bắc.

  • volume volume

    - 朔风 shuòfēng 凌厉 línglì

    - gió bấc thổi mạnh.

  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū 东方朔 dōngfāngshuò 画赞 huàzàn

    - Anh ấy đang nghiên cứu bức tranh ca tán Dông Phương Thạc.

  • volume volume

    - 农历 nónglì 每月 měiyuè 初一 chūyī 叫做 jiàozuò shuò

    - Mùng một âm lịch được gọi là sóc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuò
    • Âm hán việt: Sóc
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TUB (廿山月)
    • Bảng mã:U+6714
    • Tần suất sử dụng:Trung bình