Đọc nhanh: 服帖 (phục thiếp). Ý nghĩa là: phục tùng; thuận theo; ngoan ngoãn tuân theo; nghe theo, thoả đáng; ổn thoả; đâu vào đấy. Ví dụ : - 他能使劣马变得服帖。 anh ấy có thể làm cho con ngựa kém trở nên phục tùng.. - 事情都弄得服服帖帖。 mọi việc đều làm đâu vào đấy
服帖 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phục tùng; thuận theo; ngoan ngoãn tuân theo; nghe theo
驯服;顺从
- 他 能 使 劣马 变得 服帖
- anh ấy có thể làm cho con ngựa kém trở nên phục tùng.
✪ 2. thoả đáng; ổn thoả; đâu vào đấy
妥当;平妥
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服帖
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 他 能 使 劣马 变得 服帖
- anh ấy có thể làm cho con ngựa kém trở nên phục tùng.
- 他 对 长辈 总是 很 服帖
- Anh ấy luôn nghe theo người lớn.
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 他 能 使 这匹马 变得 服帖
- Anh ta có thể khiến con ngựa này trở nên phục tùng.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帖›
服›