服帖 fútiē
volume volume

Từ hán việt: 【phục thiếp】

Đọc nhanh: 服帖 (phục thiếp). Ý nghĩa là: phục tùng; thuận theo; ngoan ngoãn tuân theo; nghe theo, thoả đáng; ổn thoả; đâu vào đấy. Ví dụ : - 他能使劣马变得服帖。 anh ấy có thể làm cho con ngựa kém trở nên phục tùng.. - 事情都弄得服服帖帖。 mọi việc đều làm đâu vào đấy

Ý Nghĩa của "服帖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

服帖 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phục tùng; thuận theo; ngoan ngoãn tuân theo; nghe theo

驯服;顺从

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng 使 shǐ 劣马 lièmǎ 变得 biànde 服帖 fútiē

    - anh ấy có thể làm cho con ngựa kém trở nên phục tùng.

✪ 2. thoả đáng; ổn thoả; đâu vào đấy

妥当;平妥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu nòng 服服帖帖 fúfutiētiē

    - mọi việc đều làm đâu vào đấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服帖

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu nòng 服服帖帖 fúfutiētiē

    - mọi việc đều làm đâu vào đấy

  • volume volume

    - 临摹 línmó 碑帖 bēitiè

    - viết nháy theo chữ trên bia.

  • volume volume

    - néng 使 shǐ 劣马 lièmǎ 变得 biànde 服帖 fútiē

    - anh ấy có thể làm cho con ngựa kém trở nên phục tùng.

  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi 总是 zǒngshì hěn 服帖 fútiē

    - Anh ấy luôn nghe theo người lớn.

  • volume volume

    - 不服 bùfú lǎo

    - không thừa nhận mình già.

  • volume volume

    - néng 使 shǐ 这匹马 zhèpǐmǎ 变得 biànde 服帖 fútiē

    - Anh ta có thể khiến con ngựa này trở nên phục tùng.

  • volume volume

    - 中山服 zhōngshānfú yǒu 四个 sìgè 兜儿 dōuer

    - áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē , Tiě , Tiè
    • Âm hán việt: Thiếp , Thiệp
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBYR (中月卜口)
    • Bảng mã:U+5E16
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao