服水土 fú shuǐtǔ
volume volume

Từ hán việt: 【phục thuỷ thổ】

Đọc nhanh: 服水土 (phục thuỷ thổ). Ý nghĩa là: hợp thủy thổ; hợp phong thổ; thích hậu. Ví dụ : - 许多北方人刚到南方时,都不服水土。 Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.

Ý Nghĩa của "服水土" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

服水土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp thủy thổ; hợp phong thổ; thích hậu

习惯于一地的气候水土与环境,因而对其身体的有害影响随之减轻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许多 xǔduō 北方 běifāng 人刚 réngāng dào 南方 nánfāng shí dōu 不服水土 bùfúshuǐtǔ

    - Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服水土

  • volume volume

    - 森林 sēnlín néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ

    - rừng có thể giữ được đất và nước.

  • volume volume

    - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

  • volume volume

    - 平治 píngzhì 水土 shuǐtǔ

    - cải tạo đất đai và nước.

  • volume volume

    - 水土不服 shuǐtǔbùfú

    - bất phục thuỷ thổ; chói nước.

  • volume volume

    - 将士用命 jiàngshìyòngmìng ( 军官 jūnguān 土兵 tǔbīng dōu 服从命令 fúcóngmìnglìng )

    - tướng sĩ đều theo lệnh.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 北方 běifāng 人刚 réngāng dào 南方 nánfāng shí dōu 不服水土 bùfúshuǐtǔ

    - Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 认为 rènwéi 一方水土养一方人 yīfāngshuǐtǔyǎngyīfāngrén

    - Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.

  • volume volume

    - 不服水土 bùfúshuǐtǔ

    - không hợp thuỷ thổ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao