Đọc nhanh: 旅游服务 (lữ du phục vụ). Ý nghĩa là: Dịch vụ du lịch.
旅游服务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dịch vụ du lịch
旅游服务是指旅游业服务人员通过各种设施、设备、方法、手段、途径和“热情好客”的种种表现形式,在为旅客提供能够满足其生理和心理的物质和精神的需要过程中,创造一种和谐的气氛,产生一种精神的心理效应,从而触动旅客情感,唤起旅客心理上的共鸣,使旅客在接受服务的过程中产生惬意、幸福之感,进而乐于交流,乐于消费的一种活动。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游服务
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 这家 旅馆 的 服务 非常 周到
- Dịch vụ tại khách sạn này rất chu đáo.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 他 从 外地 来 旅游
- Anh ấy từ nơi khác đến du lịch.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
- 酒店 提供 全套 服务 , 包括 洗衣 、 送餐 和 旅游 安排
- Khách sạn cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm giặt ủi, giao thức ăn và sắp xếp du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
旅›
服›
游›