Đọc nhanh: 侍弄 (thị lộng). Ý nghĩa là: chăm sóc; chăm bón (đồng ruộng, gia cầm, gia súc). Ví dụ : - 侍弄猪。 chăm sóc heo.. - 把荒地侍弄成了丰产田。 chăm bón ruộng hoang thành những cánh đồng phì nhiêu.
侍弄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc; chăm bón (đồng ruộng, gia cầm, gia súc)
仔细地经营照管 (庄稼、家禽、家畜等)
- 侍弄 猪
- chăm sóc heo.
- 把 荒地 侍弄 成 了 丰产田
- chăm bón ruộng hoang thành những cánh đồng phì nhiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侍弄
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 侍弄 猪
- chăm sóc heo.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 他们 嘲弄 了 这项 提议
- Bọn họ giễu cợt đề xuất này.
- 把 荒地 侍弄 成 了 丰产田
- chăm bón ruộng hoang thành những cánh đồng phì nhiêu.
- 青年 仆人 正 服侍 他 的 主人 进晚餐
- Một người hầu trẻ đang phục vụ chủ nhân của mình trong bữa tối.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侍›
弄›
loay hoay; hí hoáy; dọn tới dọn lui; dời qua dời lại; nghịch vớ vẩn; đu đưa; lắc lư; sửa chữa 反复拔动或移动; chơithao túng; chi phối; thống trị; đùa bỡn; trêu chọc; chơi (giở thủ đoạn) 摆布2;玩弄lắc qua lắc lạilàm một công việc gì đó
Hầu Hạ, Chăm Sóc, Ứng Trực
Hầu Hạ, Phục Dịch
hầu hạ; săn sóc; chăm sóc