Đọc nhanh: 服饰 (phục sức). Ý nghĩa là: trang phục. Ví dụ : - 她的服饰很时尚。 Trang phục của cô ấy rất thời trang.. - 服饰的搭配很重要。 Sự phối hợp trang phục rất quan trọng.. - 现代服饰越来越多样化。 Trang phục hiện đại ngày càng đa dạng.
服饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang phục
衣着和装饰
- 她 的 服饰 很 时尚
- Trang phục của cô ấy rất thời trang.
- 服饰 的 搭配 很 重要
- Sự phối hợp trang phục rất quan trọng.
- 现代 服饰 越来越 多样化
- Trang phục hiện đại ngày càng đa dạng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服饰
- 服饰 华丽
- ăn mặc lộng lẫy.
- 服饰 高贵
- phục sức cao sang; ăn mặt sang trọng.
- 她 的 服饰 很 时尚
- Trang phục của cô ấy rất thời trang.
- 胡人 的 服饰 很 独特
- Trang phục của người Hồ rất độc đáo.
- 服饰 的 搭配 很 重要
- Sự phối hợp trang phục rất quan trọng.
- 古代 尸者 服饰 很 讲究
- Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
- 现代 服饰 越来越 多样化
- Trang phục hiện đại ngày càng đa dạng.
- 她 选 了 一些 精美 的 女 装饰品 来 搭配 晚礼服
- Cô ấy chọn một số món trang sức nữ tinh xảo để phối với váy dạ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
饰›