Đọc nhanh: 瓜达卡纳尔战役 (qua đạt ca nạp nhĩ chiến dịch). Ý nghĩa là: trận Guadalcanal cuối năm 1942, bước ngoặt của cuộc chiến ở Thái Bình Dương.
瓜达卡纳尔战役 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trận Guadalcanal cuối năm 1942, bước ngoặt của cuộc chiến ở Thái Bình Dương
battle of Guadalcanal of late 1942, the turning point of the war in the Pacific
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜达卡纳尔战役
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 希尔顿 黑德 岛 不是 在 南卡罗来纳州 吗
- Không phải Hilton Head ở Nam Carolina?
- 你 没 告诉 他 卡塔赫纳 的 事 吗
- Bạn đã không nói với anh ấy về Cartagena?
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
尔›
役›
战›
瓜›
纳›
达›