Đọc nhanh: 有功 (hữu công). Ý nghĩa là: có công, người có công. Ví dụ : - 不求有功,但求无过。 Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.. - 有功者奖。 người có công thì được thưởng.
有功 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có công
有功勋、功劳
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 有功者 奖
- người có công thì được thưởng.
✪ 2. người có công
有功劳的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有功
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 他 对 成功 有 执念
- Anh ấy có sự ám ảnh với thành công.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 他 很 努力 , 第 没有 成功
- Anh ấy rất nỗ lực, nhưng không thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
有›