Đọc nhanh: 有两下子 (hữu lưỡng hạ tử). Ý nghĩa là: có bản lĩnh; khá đấy; tài đấy, có thực lực, có hạng. Ví dụ : - 他干活又快又好,真有两下子。 anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.
有两下子 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có bản lĩnh; khá đấy; tài đấy, có thực lực
有些本领
- 他 干活 又快又好 , 真 有两下子
- anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.
✪ 2. có hạng
有真实本领或技能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有两下子
- 她 有 两个 可爱 的 子女
- Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 他 就 会 这 两下子 , 别的 本事 没有
- anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
- 伯乐 有个 儿子 很 想 把 父亲 的 技能 继承 下来
- Bá Nhạc có một cậu con trai rất muốn kế thừa kỹ năng của cha mình.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
- 他 干活 又快又好 , 真 有两下子
- anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
两›
子›
有›