Đọc nhanh: 有活力 (hữu hoạt lực). Ý nghĩa là: năng lượng, thiết yếu. Ví dụ : - 他那么年少富有活力 Anh ấy trẻ trung và sôi nổi.
有活力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. năng lượng
energetic
- 他 那么 年少 富有 活力
- Anh ấy trẻ trung và sôi nổi.
✪ 2. thiết yếu
vital
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有活力
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 卷发 显得 很 有 活力
- Tóc xoăn trông rất năng động.
- 螃蟹 的 臂 灵活 有力
- Càng trước của cua linh hoạt và có lực.
- 她 作为 一具 尸体 要 比 作为 一个 活人 对 他 有 吸引力
- Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.
- 只有 根植 于 生活 , 艺术 才 会 有 生命力
- chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
- 他 那么 年少 富有 活力
- Anh ấy trẻ trung và sôi nổi.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
- 这件 无袖 T恤 让 你 看起来 更 有 活力
- Chiếc áo sát nách này làm bạn trông năng động hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
有›
活›