有生力量 yǒushēnglìliàng
volume volume

Từ hán việt: 【hữu sinh lực lượng】

Đọc nhanh: 有生力量 (hữu sinh lực lượng). Ý nghĩa là: sinh lực (binh lính ngựa xe trong quân đội), quân đội (nói chung). Ví dụ : - 歼灭敌人有生力量。 Tiêu diệt sinh lực địch.

Ý Nghĩa của "有生力量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有生力量 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sinh lực (binh lính ngựa xe trong quân đội)

指军队中的兵员和马匹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 歼灭 jiānmiè 敌人 dírén 有生力量 yǒushēnglìliàng

    - Tiêu diệt sinh lực địch.

✪ 2. quân đội (nói chung)

泛指军队

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有生力量

  • volume volume

    - 的话 dehuà duì 没有 méiyǒu 发生 fāshēng 效力 xiàolì

    - lời nói của bạn không có hiệu lực gì với anh ấy.

  • volume

    - 歼灭 jiānmiè 敌人 dírén 有生力量 yǒushēnglìliàng

    - Tiêu diệt sinh lực địch.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 根植 gēnzhí 生活 shēnghuó 艺术 yìshù cái huì yǒu 生命力 shēngmìnglì

    - chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì de 措施 cuòshī 卓有成效 zhuóyǒuchéngxiào

    - Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.

  • volume volume

    - 同样 tóngyàng de 劳动力 láodònglì 操作方法 cāozuòfāngfǎ 不同 bùtóng 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ jiù huì yǒu 很大 hěndà de 差异 chāyì

    - Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.

  • volume volume

    - shì shuō 鼓励 gǔlì yǒu 潜力 qiánlì de 学生 xuésheng

    - Khuyến khích một sinh viên có triển vọng?

  • volume volume

    - 一对 yīduì 树懒 shùlǎn 一群 yīqún 夜猴 yèhóu 生活 shēnghuó zài 一起 yìqǐ 内部 nèibù 没有 méiyǒu 压力 yālì

    - Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào

  • volume volume

    - yǒu 天生 tiānshēng de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao