Đọc nhanh: 万有引力 (vạn hữu dẫn lực). Ý nghĩa là: lực vạn vật hấp dẫn; sức hút của trái đất (cũng gọi là sức hút của Newton) gọi tắt là sức hút (Định luật); vạn vật hấp dẫn, sức hút của trái đất; vũ trụ dẫn lực.
万有引力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lực vạn vật hấp dẫn; sức hút của trái đất (cũng gọi là sức hút của Newton) gọi tắt là sức hút (Định luật); vạn vật hấp dẫn
一切物体相互吸引的力两个物体间引力的大小与它们质量的乘积成正比,而与物体间距离的平方成反比这一定律是英 国科学家牛顿 (Isaac Newton) 总结出来的物体会落到地面上,行星绕太阳运动等都是万有引力的作用简 称引力
✪ 2. sức hút của trái đất; vũ trụ dẫn lực
一切物体相互吸引的力两个物体间引力的大小与它们质量的乘积成正比, 而与物体间距离的平方成反比这一定律是英国科学家牛顿 (Isaac Newton) 总结出来的物体会落到地面上, 行星绕太 阳运动等都是万有引力的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万有引力
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 公司 的 偿 很 有 吸引力
- Tiền thưởng của công ty rất hấp dẫn.
- 她 作为 一具 尸体 要 比 作为 一个 活人 对 他 有 吸引力
- Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.
- 纺织品 有 很大 的 吸引力
- Hàng dệt may có rất nhiều sự hấp dẫn.
- 她 的 教学 艺术 很 有 吸引力
- Nghệ thuật giảng dạy của cô ấy rất hấp dẫn.
- 她 拥有 一定 的 魅力 吸引 大家
- Cô ấy có một nét quyến rũ nhất định thu hút mọi người.
- 被 另 一个 雌性 追求 时 更 有 吸引力
- Khi anh ấy được một người phụ nữ khác tán tỉnh.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
力›
引›
有›