力量 lìliàng
volume volume

Từ hán việt: 【lực lượng】

Đọc nhanh: 力量 (lực lượng). Ý nghĩa là: sức lực; lực lượng; sức mạnh, sức; năng lực; khả năng, tác dụng; hiệu lực. Ví dụ : - 音乐给了我巨大的力量。 Âm nhạc mang lại cho tôi sức mạnh to lớn.. - 父亲的话总是有力量。 Lời nói của bố luôn có sức mạnh.. - 他尽一切力量完成任务。 Anh ấy dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.

Ý Nghĩa của "力量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

力量 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sức lực; lực lượng; sức mạnh

力气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè gěi le 巨大 jùdà de 力量 lìliàng

    - Âm nhạc mang lại cho tôi sức mạnh to lớn.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 的话 dehuà 总是 zǒngshì yǒu 力量 lìliàng

    - Lời nói của bố luôn có sức mạnh.

✪ 2. sức; năng lực; khả năng

能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - jǐn 一切 yīqiè 力量 lìliàng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - jǐn 一切 yīqiè 力量 lìliàng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.

✪ 3. tác dụng; hiệu lực

作用;效力

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē yǒu 神奇 shénqí de 力量 lìliàng

    - Bài hát này có tác dụng thần kỳ.

  • volume volume

    - 媒体 méitǐ de 力量 lìliàng 越来越 yuèláiyuè

    - Tác dụng của truyền thông ngày càng lớn.

So sánh, Phân biệt 力量 với từ khác

✪ 1. 力气 vs 力量

Giải thích:

"力气" chỉ đến từ con người (hoặc động vật).
"力量" không có giới hạn như vậy.
Ý nghĩa của "力量" rất rộng và ý nghĩa của "大气" tương đối hẹp.
"力气" thường dùng trong khẩu ngữ, "力量" khẩu ngữ hay văn viết đều sử dụng, trong những dịp trang trọng sẽ sử dụng "力量",không sử dụng "力气".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力量

  • volume volume

    - 中华人民共和国 zhōnghuárénmíngònghéguó de 武装力量 wǔzhuānglìliàng 属于 shǔyú 人民 rénmín

    - lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忽视 hūshì 口碑 kǒubēi de 力量 lìliàng

    - Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.

  • volume volume

    - 不要 búyào tài 不自量力 bùzìliànglì le

    - Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 相信 xiāngxìn 上帝 shàngdì de 力量 lìliàng

    - Mọi người tin vào sức mạnh của Thượng đế.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 力量 lìliàng 在于 zàiyú 团结 tuánjié

    - Sức mạnh nhân loại nằm ở đoàn kết.

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 意志 yìzhì 汇合 huìhé chéng 一支 yīzhī 巨大 jùdà de 力量 lìliàng

    - ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.

  • volume volume

    - 人民 rénmín shì 智慧 zhìhuì de 海洋 hǎiyáng 力量 lìliàng de 总汇 zǒnghuì

    - nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.

  • volume volume

    - 借助 jièzhù 力量 lìliàng 完成 wánchéng le 艰巨 jiānjù de 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao