Đọc nhanh: 力量 (lực lượng). Ý nghĩa là: sức lực; lực lượng; sức mạnh, sức; năng lực; khả năng, tác dụng; hiệu lực. Ví dụ : - 音乐给了我巨大的力量。 Âm nhạc mang lại cho tôi sức mạnh to lớn.. - 父亲的话总是有力量。 Lời nói của bố luôn có sức mạnh.. - 他尽一切力量完成任务。 Anh ấy dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
力量 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sức lực; lực lượng; sức mạnh
力气
- 音乐 给 了 我 巨大 的 力量
- Âm nhạc mang lại cho tôi sức mạnh to lớn.
- 父亲 的话 总是 有 力量
- Lời nói của bố luôn có sức mạnh.
✪ 2. sức; năng lực; khả năng
能力
- 他 尽 一切 力量 完成 任务
- Anh ấy dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 尽 一切 力量 赢得 了 比赛
- Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.
✪ 3. tác dụng; hiệu lực
作用;效力
- 这 首歌 有 神奇 的 力量
- Bài hát này có tác dụng thần kỳ.
- 媒体 的 力量 越来越 大
- Tác dụng của truyền thông ngày càng lớn.
So sánh, Phân biệt 力量 với từ khác
✪ 1. 力气 vs 力量
"力气" chỉ đến từ con người (hoặc động vật).
"力量" không có giới hạn như vậy.
Ý nghĩa của "力量" rất rộng và ý nghĩa của "大气" tương đối hẹp.
"力气" thường dùng trong khẩu ngữ, "力量" khẩu ngữ hay văn viết đều sử dụng, trong những dịp trang trọng sẽ sử dụng "力量",không sử dụng "力气".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力量
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 人们 相信 上帝 的 力量
- Mọi người tin vào sức mạnh của Thượng đế.
- 人类 的 力量 在于 团结
- Sức mạnh nhân loại nằm ở đoàn kết.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
- 他 借助 力量 完成 了 艰巨 的 任务
- Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
量›