Đọc nhanh: 有魅力 (hữu mị lực). Ý nghĩa là: hấp dẫn, quyến rũ. Ví dụ : - 拉斐尔很有魅力 Rafael rất hấp dẫn.. - 你那么有魅力 Bạn có thể rất quyến rũ.
有魅力 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hấp dẫn
attractive
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
✪ 2. quyến rũ
charming
- 你 那么 有 魅力
- Bạn có thể rất quyến rũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有魅力
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 木雕 属于 民间艺术 有着 它 独特 的 艺术 魅力
- chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.
- 卫 文化 有 独特 魅力
- Văn hóa nước Vệ có sức háp dẫn độc đáo.
- 你 那么 有 魅力
- Bạn có thể rất quyến rũ.
- 湘有 独特 的 魅力
- Hồ Nam có sức hút riêng độc đáo.
- 就 因为 他 性感 有 魅力 吗
- Chỉ vì anh ấy quyến rũ và nóng bỏng?
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
有›
魅›