Đọc nhanh: 最高工资限额 (tối cao công tư hạn ngạch). Ý nghĩa là: trần lương.
最高工资限额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trần lương
wage ceiling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最高工资限额
- 这份 工作 工资 不高
- Công việc này lương không cao.
- 公司 决定 提高 工资
- Công ty quyết định tăng lương.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 他 的 投资 份额 很 高
- Số định mức của anh ấy rất cao.
- 你 可以 申请 提高 限额
- Bạn có thể xin tăng hạn mức.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
最›
资›
限›
额›
高›