Đọc nhanh: 核燃料后处理 (hạch nhiên liệu hậu xứ lí). Ý nghĩa là: tái chế nhiên liệu hạt nhân.
核燃料后处理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái chế nhiên liệu hạt nhân
nuclear fuel reprocessing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核燃料后处理
- 料理 后事
- lo việc hậu sự
- 布料 需碱 处理
- Vải cần được xử lý bằng soda.
- 这种 材料 的 处理 很 关键
- Cách xử ký của loại tài liệu này rất quan trọng.
- 处理 善后 问题
- xử lí tốt những vấn đề còn lại.
- 他 今天 忙 着 处理 一些 私事
- Hôm nay anh ấy bận xử lý vài việc riêng.
- 最后 核对 材料 , 修正 了 一些 数字
- tài liệu đối chiếu lần cuối đã đính chính một số con số.
- 他们 正在 料理 善后工作
- Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.
- 这个 布料 需要 脱色 处理
- Loại vải này cần được tẩy màu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
处›
料›
核›
燃›
理›