Đọc nhanh: 最高限额 (tối cao hạn ngạch). Ý nghĩa là: Trần nhà, số tiền tối đa, hạn ngạch.
最高限额 khi là Từ điển (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Trần nhà
ceiling
✪ 2. số tiền tối đa
maximum amount
✪ 3. hạn ngạch
quota
✪ 4. giới hạn trên
upper limit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最高限额
- 他 额头 隆得 很 高
- Trán anh ấy lồi rất cao.
- 你 可以 申请 提高 限额
- Bạn có thể xin tăng hạn mức.
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 最高 限度
- Mức độ cao nhất.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
最›
限›
额›
高›